Số hiệu | 1509/1510 |
Loại | Sơn chịu nhiệt có nguồn gốc nhựa silicone kết hợp với chất màu chịu nhiệt. |
Sử dụng | Sơn chịu nhiệt dùng cho máy phát điện, nồi hơi, ống khói, và những dụng cụ chịu nhiệt cao trong ngành hóa chất và đồ dùng bằng thép |
Đặc điểm |
1. Chịu được nhiệt độ cao rất tốt có thể chịu nhiệt lên đến 300oC 2. Chịu tác động của nước và dầu rất tốt 3. Độ bám dính rất tốt 4. Dễ sử dụng |
Màu sắc | Màu tùy chọn |
Trọng lượng | Trên 1,2kg/lít (tùy thuộc theo màu sắc) |
Độ nhớt | 50 - 70 KU (hỗn hợp) (25oC) |
Thời gian khô | Sờ thấy khô: 1 giờ (25oC) - Khô cứng: 1 giờ (200oC) |
Thời gian phủ lớp mới | Tối thiểu: 8 giờ |
Độ dày màng sơn tối ưu | Ướt: 50μ (microns) - Khô: 15μ (microns) |
Hàm lượng không bay hơi | Trên 40% |
Độ phủ lý thuyết | 20m2/lít 16,6m2/kg 75,7m2/Gal |
Chất pha loãng | Số hiệu 1521 chất pha loãng chịu nhiệt hoặc Xylene |
Mức pha loãng | 5 - 15% (không bao gồm phần rửa dụng cụ) |
Sơn lót thích hợp |
- Số hiệu 1501 500oC - Số hiệu 1011 (IZ-01) |
Thời hạn bảo quản | Tối thiểu 01 năm theo điều kiện bảo quản thông thường |
Phương pháp sơn | Phun, dùng cọ |
Lưu ý |
1. Những tạp chất như hơi nước, dầu mỡ, chất dơ, màng sơn cũ và chất dơ, màng sơn cũ và chất gỉ trên lớp nền phải được làm sạch hoàn toàn bằng giấy nhám theo tiêu chuẩn SIS Sa2 trở lên. 2. Theo quy định việc sử dụng sơn phải được thực hiện ở nhiệt độ môi trường hợp lý, sự bong tróc và gồ lên sẽ xuất hiện khi lớp nền bị vượt quá 60oC 3. Sơn lót và sơn phủ ngoài nên sơn 2 lần hoặc từng lớp, nhưng đảm bảo màng sơn khô không vượt quá 80μ để tránh bị rạn nứt và màng sơn phồng giộp (đối với mã số 1011 sơn lót kẽm vô cơ chỉ có thể sơn 1 lớp) 4. Sau khi hoàn thành, nung nóng bằng nửa nhiệt độ quy định và giữ trong vòng 1 giờ và sau đó tăng lên đúng nhiệt độ quy định. Đốt nóng trực tiếp ở nhiệt độ tối đa sẽ gây ra sự phồng giộp. |
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế thùy thuộc hình dáng, trạng trái và điều kiện môi trường của vật cần sơn, độ che phủ lý luận khi dùng tay quét hoặc dùng cọ là 1,4 lần, độ che phủ lý luận khi phun xịt là 1,7 lần so với mức độ che phủ thực tế. |
Danh mục | Giá bán |
---|